卒業生 [Tốt Nghiệp Sinh]
そつぎょうせい

Danh từ chung

người tốt nghiệp; cựu sinh viên

JP: その大学だいがく去年きょねん500名ごひゃくめい卒業生そつぎょうせいした。

VI: Năm ngoái, trường đại học đó đã có 500 sinh viên tốt nghiệp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは卒業生そつぎょうせいです。
Tom là cựu sinh viên.
この学校がっこう卒業生そつぎょうせいです。
Tôi là cựu sinh viên của trường này.
きみわたし大学だいがく卒業生そつぎょうせいだ。
Cả bạn và tôi đều là cựu sinh viên đại học.
今日きょうは、卒業生そつぎょうせいかこかいおこなわれました。
Hôm nay có buổi gặp mặt các cựu sinh viên.
校長こうちょう卒業生そつぎょうせいひとりひとりに卒業そつぎょう証書しょうしょ授与じゅよした。
Hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng sinh viên.
わたしたちの大学だいがく毎年まいとし1000人せんにん以上いじょう卒業生そつぎょうせいおくす。
Trường đại học của chúng tôi hàng năm tốt nghiệp hơn 1000 sinh viên.
校長こうちょう卒業生そつぎょうせい一人ひとり一人ひとり握手あくしゅをした。
Hiệu trưởng đã bắt tay từng người trong số các sinh viên tốt nghiệp.
その先生せんせいなんにんかの卒業生そつぎょうせいはなしをしてたのしかった。
Giáo viên đó đã có cuộc trò chuyện vui vẻ với một số cựu học sinh.
大学だいがく卒業生そつぎょうせい就職しゅうしょくしゃ4000人よんせんにん以上いじょうおよんでいる。
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học chưa có việc làm lên đến hơn 4000 người.
わたしたちの年代ねんだい卒業生そつぎょうせいたちはノーつとむ卒業そつぎょう試験しけんけるひと結構けっこういたようです。
Có vẻ như có khá nhiều sinh viên cùng thế hệ chúng tôi đi thi tốt nghiệp mà không học bài.

Hán tự

Tốt tốt nghiệp; lính; binh nhì; chết
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn
Sinh sinh; cuộc sống

Từ liên quan đến 卒業生