午前 [Ngọ Tiền]
ごぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungTrạng từ

buổi sáng; sáng

JP: その電車でんしゃ午前ごぜん9時きゅうじにここを出発しゅっぱつします。

VI: Chuyến tàu đó khởi hành từ đây vào lúc 9 giờ sáng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

午前ごぜん8時はちじです。
Bây giờ là 8 giờ sáng.
午前ごぜんちゅう電話でんわしますね。
Tôi sẽ gọi điện vào buổi sáng.
午前ごぜんちゅういえにいます。
Buổi sáng tôi sẽ ở nhà.
午前ごぜんちゅうにテストがあるの。
Tôi có bài kiểm tra vào buổi sáng.
午前ごぜんちゅうは、仕事しごとはしないよ。
Buổi sáng tôi không làm việc đâu.
午前ごぜんちゅう在宅ざいたく予定よていです。
Tôi dự định ở nhà vào buổi sáng.
かれ午前ごぜんちゅうきた。
Anh ấy thức dậy vào buổi sáng.
記述きじゅつ試験しけん午前ごぜん8時はちじからで、口述こうじゅつ試験しけん午前ごぜん10時じゅうじからです。
Kỳ thi viết bắt đầu lúc 8 giờ sáng, và kỳ thi nói bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
筆記ひっき試験しけん午前ごぜん8時はちじからで、口頭こうとう試験しけん午前ごぜん10時じゅうじからです。
Kỳ thi viết bắt đầu lúc 8 giờ sáng, và kỳ thi nói bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
午前ごぜんちゅうにおむかえにあがりましょうか。
Tôi có nên đến đón bạn vào buổi sáng không?

Hán tự

Ngọ trưa; giờ ngọ; 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều; con ngựa (trong 12 con giáp)
Tiền phía trước; trước

Từ liên quan đến 午前