力士
[Lực Sĩ]
りきし
りきじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
đô vật sumo
JP: 姉は若い力士を応援しています。
VI: Chị tôi đang cổ vũ cho một lực sĩ trẻ.
Danh từ chung
người mạnh mẽ
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
⚠️Từ viết tắt
vua Deva
🔗 金剛力士
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは日本力士だ。
Họ là các lực sĩ sumo Nhật Bản.
力士の横にいると小っちゃく見えるな。
Đứng cạnh lực sĩ sumo trông mình bé tí.
私は体育館を急いで去ろうとする力士をちらりと見た。
Tôi đã liếc nhìn một lực sĩ đang vội vàng rời khỏi phòng tập.