創造力
[Sáng Tạo Lực]
そうぞうりょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
năng lực sáng tạo; tính sáng tạo
JP: テレビは創造力を鈍らせる力がある。
VI: Ti vi có khả năng làm mờ đi sức sáng tạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
創造力を働かさなければならない。
Cần phải phát huy sức sáng tạo.
言語習得には創造力が必要だ。
Việc học ngôn ngữ cần có sự sáng tạo.
作曲をするには創造力に富んでいなければならない。
Để sáng tác nhạc, bạn phải có trí tưởng tượng phong phú.
その場所は創造力豊かな若い人であふれていた。
Nơi đó tràn ngập sự sáng tạo của giới trẻ.
今の仕事には、創造力が必要とされている。
Công việc hiện tại đòi hỏi sự sáng tạo.
創造力とは、既に知られている要素を、意外な方法で組み合わせる能力である。
Sáng tạo là khả năng kết hợp những yếu tố đã biết theo cách bất ngờ.
我々の社会の指導者たちは創造力豊かでしばしば新しい考えを思いつく。
Các nhà lãnh đạo trong xã hội của chúng ta rất sáng tạo và thường nghĩ ra những ý tưởng mới.
紙をくしゃくしゃに丸めたり、びりびりに破ったりする遊びは、子供の創造力を高めます。
Trò chơi làm nhàu nát và xé giấy có thể giúp tăng cường sự sáng tạo cho trẻ em.
その影響力は日毎にますます大きくなっているが、しかし創造性があるわけではなく、また、価値の判断もできない。
Sức ảnh hưởng của nó ngày càng lớn, nhưng không phải vì sự sáng tạo hay khả năng đánh giá giá trị.