創造性
[Sáng Tạo Tính]
そうぞうせい
Danh từ chung
tính sáng tạo
JP: その影響力は日毎にますます大きくなっているが、しかし創造性があるわけではなく、また、価値の判断もできない。
VI: Sức ảnh hưởng của nó ngày càng lớn, nhưng không phải vì sự sáng tạo hay khả năng đánh giá giá trị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
創造性豊かな奴だな。
Thật là một người sáng tạo.
トムは創造性に富んでいる。
Tom rất sáng tạo.
トムはとても創造性のある人だ。
Tom là một người rất sáng tạo.
昔はもっと創造性豊かだったんだけどね。
Ngày xưa tôi sáng tạo hơn nhiều.