列島 [Liệt Đảo]

れっとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

quần đảo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほん火山列島かざんれっとうだ。
Nhật Bản là một quần đảo núi lửa.
日本にほん列島れっとう酷暑こくしょさいなまれている。
Quần đảo Nhật Bản đang bị cái nóng gay gắt hành hạ.
日本にほん列島れっとうであり、やまおおく、もりほとんどない。
Nhật Bản là một quần đảo, có nhiều núi và hầu như không có rừng.
本日ほんじつ、マグニチュード8.8の巨大きょだい地震じしん日本にほん列島れっとうおそいました。
Hôm nay, một trận động đất lớn với độ lớn 8.8 đã tấn công quần đảo Nhật Bản.
日本にほん列島れっとうにもきゅう石器せっき文化ぶんか存在そんざいしたことは、いわ宿やど遺跡いせきをはじめ、各地かくちでの発掘はっくつ調査ちょうさ結果けっかからあきらかとなっているが、日本にほんきゅう石器せっき文化ぶんか遺物いぶつには造形ぞうけい芸術げいじゅつぶべきものはほとんど存在そんざいしない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.

Hán tự

Từ liên quan đến 列島

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 列島
  • Cách đọc: れっとう
  • Từ loại: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Quần đảo, chuỗi đảo tạo thành một dải.
  • Lĩnh vực: Địa lý, tin tức tự nhiên - xã hội
  • Ghi chú: Rất hay gặp trong cụm 日本列島 (Nhật Bản liệt đảo = quần đảo Nhật Bản).

2. Ý nghĩa chính

列島 là tập hợp các hòn đảo nối tiếp nhau thành dải/dãy, thường có tính địa mạo và khí hậu chung.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 列島 vs 群島/諸島: Đều là “quần đảo”. 列島 gợi hình ảnh “xếp thành dãy”, dùng nhiều trong báo chí; 群島/諸島 trung tính, dùng trong tên gọi địa lý.
  • 列島 vs 島嶼: 島嶼 là văn ngữ/thuật ngữ hành chính cho “đảo và bãi đá”.
  • Nhật Bản thường nói 日本列島 để chỉ toàn bộ lãnh thổ đảo của Nhật.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: 日本列島/アジアの列島/太平洋列島
  • Collocation: 列島各地, 列島全体, 列島を縦断する寒気, 列島の形成。
  • Ngữ cảnh: dự báo thời tiết, bản tin động đất, tài liệu địa lý - lịch sử.
  • Sắc thái: trung tính, mô tả khách quan; đôi khi mang nghĩa toàn quốc khi nói 日本列島

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
群島 Đồng nghĩa gần Quần đảo Trung tính, dùng trong địa danh
諸島 Đồng nghĩa gần Quần đảo Dùng trong tên gọi chính thức
島嶼 Liên quan Đảo và bãi đá Văn viết, pháp lý
日本列島 Chuyên biệt Quần đảo Nhật Bản Cách nói chuẩn trong báo chí
大陸 Đối chiếu Lục địa Tương phản loại hình địa mạo
半島 Đối chiếu Bán đảo Khác với quần đảo

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (れつ): hàng, dãy, xếp thành hàng.
  • (とう/しま): đảo.
  • Hợp nghĩa: “các đảo xếp thành dãy” → quần đảo.
  • Từ Hán Nhật; On: れっ・とう.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về khí tượng Nhật Bản, cụm “列島を覆う寒気” xuất hiện rất thường xuyên, hàm ý phạm vi toàn quốc. Vì vậy hiểu 日本列島 như “toàn Nhật” là cách cảm nhận khá tự nhiên với người bản ngữ.

8. Câu ví dụ

  • 日本列島は南北に細長い。
    Quần đảo Nhật Bản trải dài theo trục bắc nam.
  • 強い寒気が列島を覆った。
    Khối không khí lạnh mạnh bao trùm cả quần đảo.
  • 列島各地で地震が相次いだ。
    Động đất xảy ra liên tiếp ở nhiều nơi trong quần đảo.
  • 火山活動がこの列島の地形を形作ってきた。
    Hoạt động núi lửa đã hình thành địa hình của quần đảo này.
  • 多様な生態系が列島に広がっている。
    Hệ sinh thái đa dạng trải rộng khắp quần đảo.
  • 台風が列島を縦断した。
    Bão đi dọc qua quần đảo.
  • この列島は多数の小島から成る。
    Quần đảo này gồm nhiều đảo nhỏ.
  • 列島全体で観光需要が回復している。
    Nhu cầu du lịch phục hồi trên toàn quần đảo.
  • 新幹線網が列島の移動を大きく変えた。
    Mạng Shinkansen đã thay đổi lớn việc di chuyển trên quần đảo.
  • 研究者は列島形成の歴史を解き明かした。
    Các nhà nghiên cứu đã làm sáng tỏ lịch sử hình thành quần đảo.
💡 Giải thích chi tiết về từ 列島 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?