出頭 [Xuất Đầu]
しゅっとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xuất hiện; có mặt; tham dự

JP: かれ法廷ほうてい出頭しゅっとうめいじられた。

VI: Anh ấy đã được lệnh phải có mặt tại tòa.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đầu hàng (ví dụ: với cảnh sát); tự thú

JP: きみは、すぐ警察けいさつ出頭しゅっとうしなくてはならない。

VI: Cậu phải đến cảnh sát ngay lập tức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは法廷ほうてい出頭しゅっとうめいじられた。
Tom đã được lệnh phải ra tòa.
警察けいさつかれ出頭しゅっとうするようめいじた。
Cảnh sát đã ra lệnh cho anh ta đến trình diện.
トムが、警察けいさつ出頭しゅっとうするつもりだってうんだ。
Tom nói rằng anh ấy định đến cơ quan cảnh sát.
きみ役所やくしょ自分じぶん出頭しゅっとうすること必要ひつようなのだ。
Cậu cần phải tự mình đến cơ quan chức năng.
将軍しょうぐんかれ司令しれい出頭しゅっとうしろとめいじた。
Tướng quân đã ra lệnh cho anh ta đến báo cáo tại trụ sở chỉ huy.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Đầu đầu; đơn vị đếm cho động vật lớn

Từ liên quan đến 出頭