出版社 [Xuất Bản Xã]
出版者 [Xuất Bản Giả]
しゅっぱんしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

nhà xuất bản; công ty xuất bản

JP: あの出版しゅっぱんしゃ黒字くろじだ。

VI: Nhà xuất bản đó đang có lãi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

著者ちょしゃ出版しゅっぱんしゃ名前なまえ記載きさいします。
Tên của tác giả và nhà xuất bản sẽ được ghi rõ.
彼女かのじょ出版しゅっぱんしゃ2年にねんつとめている。
Cô ấy đã làm việc ở nhà xuất bản được hai năm.
その出版しゅっぱんしゃぼく企画きかくにチャンスをくれた。
Nhà xuất bản đó đã cho tôi cơ hội với dự án của mình.
かれほんをアメリカの出版しゅっぱんしゃ注文ちゅうもんした。
Anh ấy đã đặt mua sách từ một nhà xuất bản ở Mỹ.
ジョンはそのほん合衆国がっしゅうこく出版しゅっぱんしゃ注文ちゅうもんした。
John đã đặt mua cuốn sách đó từ một nhà xuất bản ở Hoa Kỳ.
そのほん出版しゅっぱんしゃ注文ちゅうもんしてもらえませんか。
Bạn có thể đặt mua cuốn sách đó từ nhà xuất bản được không?
その出版しゅっぱんしゃ児童じどう文学ぶんがく専門せんもんにしている。
Nhà xuất bản đó chuyên về văn học thiếu nhi.
詳細しょうさいとう出版しゅっぱんしゃもうあり次第しだいらせいたします。
Chi tiết sẽ được thông báo ngay khi có yêu cầu từ nhà xuất bản.
出版しゅっぱんしゃへそのほん1冊いっさつ注文ちゅうもんしてくれませんか。
Bạn có thể đặt giúp tôi một cuốn sách từ nhà xuất bản không?
この雑誌ざっし編集へんしゅうしゃけん出版しゅっぱんしゃ一部いちぶ読者どくしゃから批判ひはんされた。
Biên tập viên và nhà xuất bản của tạp chí này đã bị một số độc giả chỉ trích.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Bản khối in; bản in; phiên bản; ấn tượng; nhãn
công ty; đền thờ
Giả người

Từ liên quan đến 出版社