凝った [Ngưng]
こった
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

tinh tế; tinh xảo; trang trí công phu

JP: った彫刻ちょうこくのしてあるさやおさまった長剣ちょうけん

VI: Thanh kiếm dài được đựng trong vỏ có khắc hoa văn tinh xảo.

🔗 凝る

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かたった。
Vai tôi bị cứng.
背中せなかってるの。
Lưng tôi đang bị cứng.
かたっている。
Vai tôi đang bị nhức.
彼女かのじょふくっている。
Cô ấy rất mê quần áo.
かれ野球やきゅうっている。
Anh ấy đam mê bóng chày.
最近さいきん、ゴルフにっています。
Gần đây tôi đang mê mẩn chơi golf.
かたってるんです。
Vai tôi đang cứng lại đây.
最近さいきんはどんなものっているの?
Gần đây bạn đang mê mẩn thứ gì?
美術びじゅつっているわけでもない。
Tôi không quá đam mê mỹ thuật.
かれはテニスにっているが、かれあにはフットボールと野球やきゅうにもっとっている。
Anh ấy đam mê tennis, nhưng anh trai anh ấy còn mê mẩn bóng đá và bóng chày hơn.

Hán tự

Ngưng đông cứng; đóng băng; cứng; say mê

Từ liên quan đến 凝った