[Lẫm]
[Lẫm]
りん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

📝 thường như 凛とした

lạnh giá

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

trang nhã

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

căng thẳng

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

trong trẻo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムとメアリーはファースーツをて、いぬおんなきつねりょうりんになってたよ。
Tom và Mary đã mặc fur suit và trở thành chó và cáo cái Rin và Linh.
今年ことし2020年にせんにじゅうねん2月にがつまれたあかちゃんのづけトレンドが発表はっぴょうされました。おんな名前なまえの1は「りんおとこは「はちす」でした。
Xu hướng đặt tên cho những em bé sinh vào tháng 2 năm 2020 đã được công bố. Xếp thứ nhất trong hạng mục tên của các bé gái là "Rin", còn của các bé trai là "Ren".

Hán tự

Lẫm lạnh; nghiêm khắc; khắc nghiệt
Lẫm lạnh; nghiêm khắc; khắc nghiệt

Từ liên quan đến 凛