凍る
[Đống]
氷る [Băng]
氷る [Băng]
こおる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
đóng băng; trở nên đông cứng; đóng băng lại
JP: 道が凍っているから気を付けなさい。
VI: Đường đang đóng băng nên hãy cẩn thận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来週には凍るかも知れない。
Có thể sẽ đóng băng vào tuần tới.
池が凍ってるよ。
Cái ao đã đóng băng rồi.
湖は凍っていた。
Hồ đã đóng băng.
牛乳は凍って固まった。
Sữa đã đông lại và cứng.
カチカチに凍ってる。
Đông cứng.
かたく凍っている。
Nó đông cứng rồi.
水は凍ると固体になる。
Nước trở thành rắn khi đóng băng.
お肉凍ってるよ。
Thịt đang bị đông lạnh đấy.
水が凍って、氷になった。
Nước đã đông lại thành băng.
霜は露が凍ったものだ。
Sương giá là sự đông đặc của sương.