兎
[Thỏ]
兔 [Thỏ]
兔 [兔]
菟 [Đồ]
兔 [Thỏ]
兔 [兔]
菟 [Đồ]
うさぎ
う
– 兎
ウサギ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thỏ
JP: 私はウサギの世話をしなければならない。
VI: Tôi phải chăm sóc con thỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕は兎。君のスピリットアニマルは?
Tôi là một con thỏ. Linh vật của bạn là gì?
部屋は兎小屋みたいだけど。
Phòng trông như cái lồng thỏ.
兎は耳が良いんだ。
Thỏ có thính giác tốt lắm.
人間じゃなくて兎として生まれたかった。
Tôi ước mình được sinh ra là một con thỏ chứ không phải là con người.
兎に特別な思い入れがあるんだ。
Tôi có một tình cảm đặc biệt với thỏ.
兎ですが、二足歩行ができます。
Đó là một con thỏ, nhưng nó có thể đi bằng hai chân.
次の兎の飼育当番は彼らです。
Lượt trông nom thỏ tiếp theo là của họ.
兎を素手で捕まえるのは容易いことじゃない。
Bắt thỏ bằng tay không không phải là chuyện dễ.
二兎を追う者は一兎をも得ず。
Tham thì thâm.
繁みから兎がピョンって飛び出したんだ。
Con thỏ đã nhảy bật ra từ bụi cây.