働きすぎ [Động]
働き過ぎ [Động Quá]
はたらきすぎ

Danh từ chung

hoạt động quá mức; làm việc quá sức

JP: はたらきすぎでかれ病気びょうきになってしまった。

VI: Anh ấy đã ốm vì làm việc quá sức.

JP: ジョンくんはたらきすぎだよ。すわってしばらくはのんにかまえなさい。

VI: John làm việc quá sức rồi. Hãy ngồi xuống và thư giãn một lúc đi.

JP:つかれのようですね。きっとはたらぎですよ。

VI: Bạn trông có vẻ mệt mỏi đấy nhỉ. Chắc do làm việc quá sức đấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はたらきすぎですよ。
Bạn đang làm việc quá sức đấy.
きっとはたらきすぎですよ。
Chắc chắn là do làm việc quá sức đấy.
ずいぶんはたらきすぎですよ。
Bạn đã làm việc quá sức rồi đấy.
きみ本当ほんとうはたらきすぎだよ。
Bạn thật sự làm việc quá sức.
はたらきすぎてからだをこわすなよ。
Đừng làm việc quá sức đến mức hại sức khỏe nhé.
はたらきすぎるとからだによくないだろう。
Làm việc quá sức có thể không tốt cho sức khỏe.
いくら一生懸命いっしょうけんめいはたらいてもはたらきすぎるということはない。
Dù bạn có làm việc chăm chỉ đến mấy, cũng không thể làm việc quá sức.
トムはここのところはたらきすぎだ。
Dạo này Tom làm việc quá sức.
かれはたらきすぎてからだこわした。
Anh ấy đã làm việc quá sức đến mức làm hỏng sức khỏe.
かれはたらきすぎて、病気びょうきになった。
Anh ấy đã làm việc quá sức và bị ốm.

Hán tự

Động làm việc
Quá làm quá; vượt quá; lỗi

Từ liên quan đến 働きすぎ