債権
[Trái Quyền]
さいけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tín dụng; yêu cầu
JP: 債権と一緒にお金も盗まれた。
VI: Cùng với khoản nợ, tiền cũng bị đánh cắp.
Trái nghĩa: 債務
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
債権の利回りは6%。
Lợi suất của khoản nợ là 6%.
債権の元利支払コストが予算のかなりの部分を占めるだろう。
Chi phí trả gốc và lãi của khoản nợ sẽ chiếm một phần đáng kể của ngân sách.
第一次世界大戦後、イタリアは密約を結んだにもかかわらず、外国領土に対して債権を全て行使することができなかった。
Sau Thế chiến thứ nhất, mặc dù đã ký kết một hiệp ước bí mật, Italy không thể thực hiện toàn bộ quyền lợi của mình đối với lãnh thổ nước ngoài.