候補者
[Hậu Bổ Giả]
こうほしゃ
Danh từ chung
ứng cử viên; người nộp đơn
JP: 彼らは皆その候補者を応援した。
VI: Họ đều ủng hộ ứng viên đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
候補者にはこと欠きません。
Không thiếu ứng cử viên.
あの候補者は自由貿易の擁護者である。
Ứng viên đó là người ủng hộ thương mại tự do.
新しい候補者が、民主党の党大会で公認候補となりました。
Ứng viên mới đã trở thành ứng cử viên chính thức của Đảng Dân chủ tại đại hội.
その候補者は選挙で大金をばらまいた。
Ứng cử viên đó đã rải tiền trong cuộc bầu cử.
彼は双方の候補者から票を奪った。
Anh ấy đã lấy phiếu bầu của cả hai ứng cử viên.
その雄弁な候補者は選挙に楽勝した。
Ứng cử viên hùng biện đó đã dễ dàng thắng cử.
その候補者は市長に立候補している。
Ứng cử viên đó đang tranh cử chức thị trưởng.
2人の候補者が首位を争っている。
Hai ứng viên đang tranh giành vị trí đầu bảng.
彼らはこぞってその候補者を支援した。
Họ đã đồng lòng hỗ trợ ứng cử viên đó.
彼はアメリカ大統領候補者の一人である。
Anh ấy là một ứng cử viên tổng thống Mỹ.