修学旅行
[Tu Học Lữ Hành]
しゅうがくりょこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
chuyến đi thực tế; chuyến đi học
JP: たいていの学生は修学旅行で京都を見物する。
VI: Hầu hết sinh viên đi tham quan Kyoto trong chuyến đi dã ngoại học đường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
修学旅行は奈良だったよ。
Chuyến đi dã ngoại của chúng tôi là ở Nara.
修学旅行行ったんだよね?どうだった?
Bạn đã đi chuyến đi dã ngoại rồi phải không? Thế nào?
修学旅行では、よく枕投げをした。
Trong chuyến đi dã ngoại học đường, chúng tôi thường ném gối với nhau.
修学旅行は、志賀高原にスキーに行きました。
Chuyến đi học đã đến Shiga Kogen để trượt tuyết.
私は修学旅行を大変楽しみにしている。
Tôi rất mong chờ chuyến đi tham quan học đường.
私は修学旅行にいくよりもむしろ家にいたいです。
Tôi thà ở nhà còn hơn là đi du lịch học đường.
6月の修学旅行で、雨が降らない方がおかしいよね。
Trong chuyến đi dã ngoại vào tháng Sáu, thật lạ nếu trời không mưa.