行楽
[Hành Nhạc]
こうらく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
dã ngoại; đi chơi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
行楽シーズンの京都は人でいっぱい。
Kyoto trong mùa du lịch đông đúc người.
行楽地は観光客でいっぱいだ。
Địa điểm du lịch đông đúc khách tham quan.
ハワイは旅行者に人気の行楽地だ。
Hawaii là điểm đến phổ biến với du khách.
その行楽地はとてもいきやすい。
Địa điểm du lịch đó rất dễ đến.