保育
[Bảo Dục]
ほいく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nuôi dưỡng; nuôi dạy; chăm sóc trẻ em; nhà trẻ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
保育ママは1名から3名までのお子さんを保育しています。
Bảo mẫu chăm sóc từ một đến ba đứa trẻ.
しげみちゃんを保育園に迎えに行ってもらえる?
Bạn có thể đón Shigemi ở nhà trẻ giúp tôi không?
一番下の子は毎日午前中を保育園ですごしました。
Đứa trẻ út đã dành mỗi buổi sáng ở nhà trẻ.
向かいの保育園から、保育士だろう男の声で「ガオー、食べちゃうぞ!」というのが聞こえて来る。
Từ nhà trẻ đối diện, tôi nghe thấy tiếng một người đàn ông có lẽ là nhân viên nhà trẻ đang nói "Gào, tôi sẽ ăn thịt cậu đấy!"