価値高い
[Giá Trị Cao]
かちたかい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
có giá trị
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
骨董品のカーペットは特に価値が高い。
Thảm cổ đặc biệt có giá trị.
古いカーペットが新しいものより価値が高い。
Tấm thảm cũ có giá trị cao hơn cái mới.
私は常に知識には高い価値を置いている。
Tôi luôn đánh giá cao giá trị của kiến thức.
この辞書はとても高いが買う価値がある。
Cuốn từ điển này rất đắt nhưng đáng để mua.
山は高いからといって価値があるわけではない。
Chỉ vì núi cao không có nghĩa là nó có giá trị.
目の細かい織りのカーペットが一般的には価値が高い。
Thảm dệt mịn thường có giá trị cao.
タイレルの調査で収集されたデータは、管理者にとっても教育者にとっても非常に価値の高いものである。
Dữ liệu thu thập được trong nghiên cứu của Tyrell rất có giá trị đối với cả quản lý lẫn giáo viên.