依然として [Y Nhiên]
いぜんとして
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

vẫn; vẫn còn; như trước đây

JP: 依然いぜんとしてかれから便たよりがない。

VI: Vẫn chưa có tin tức gì từ anh ấy.

🔗 依然・いぜん

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

天気てんき依然いぜんとしてあめだった。
Thời tiết vẫn còn mưa.
我々われわれ友情ゆうじょう依然いぜんとしてるがなかった。
Tình bạn của chúng ta vẫn không bị lung lay.
貧困ひんこん依然いぜんとして犯罪はんざいおおきな原因げんいんである。
Nghèo vẫn là nguyên nhân lớn của tội phạm.
貧困ひんこん依然いぜんとして犯罪はんざい主要しゅよう原因げんいんである。
Nghèo vẫn là nguyên nhân chính của tội phạm.
地価ちか依然いぜんとして気配けはいせない。
Giá đất vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt.
その殺人さつじん事件じけん依然いぜんとしてなぞである。
Vụ án giết người đó cho đến bây giờ vẫn còn là một ẩn số.
日本にほん経済けいざい依然いぜんとして安定あんていしている。
Nền kinh tế Nhật vẫn ổn định.
世論せろん依然いぜんとしてかれ有利ゆうりかたむいている。
Dư luận vẫn nghiêng về lợi ích của anh ta.
かれらのなにこったかは依然いぜんとしてなぞだ。
Điều gì đã xảy ra với họ vẫn còn là một bí ẩn.
かれ有罪ゆうざいであるという事実じじつ依然いぜんとしてのこっている。
Sự thật là anh ấy vẫn còn bị kết án.

Hán tự

Y dựa vào; phụ thuộc; do đó; vì vậy; do
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ

Từ liên quan đến 依然として