伯父さん
[Bá Phụ]
叔父さん [Thúc Phụ]
小父さん [Tiểu Phụ]
叔父さん [Thúc Phụ]
小父さん [Tiểu Phụ]
おじさん
オジサン
オジさん
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo) ⚠️Ngôn ngữ thân mật ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 伯父さん lớn tuổi hơn cha mẹ và 叔父さん trẻ hơn
chú
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ thân mật ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là 小父さん hoặc おじさん; xưng hô
ông già; ông chú
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là オジサン
cá goatfish nhiều sọc (Parupeneus multifasciatus)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お父さんじゃなくて、伯父さんよ。
Đó không phải bố tôi, mà là chú tôi.
伯父さんから素敵な時計をもらったの。
Tôi đã nhận được một chiếc đồng hồ đẹp từ chú.
伯父さんが僕を雇ってくれたんだ。
Chú tôi đã thuê tôi làm việc.
伯父さんは言った。「3足す4は幾つ?」
Chú tôi đã hỏi, "Ba cộng bốn bằng mấy?"
ケンの伯父さんは大きな養鶏場をもっている。
Chú của Ken sở hữu một trang trại chăn nuôi gà lớn.
うちの伯父さん、何年も海外で暮らしてたんだよ。
Chú tôi đã sống ở nước ngoài nhiều năm.