会員
[Hội Viên]
かいいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
thành viên; hội viên
JP: 会員は5人に減った。
VI: Số hội viên đã giảm xuống còn 5 người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は会員でした。
Tôi đã là thành viên.
私は会員ではない。
Tôi không phải là thành viên.
トムは会員ですか?
Tom là hội viên à?
メアリーは読書会の会員だ。
Mary là thành viên của câu lạc bộ đọc sách.
彼は友愛会の会員だ。
Anh ta là thành viên của hội anh em.
この会の会員ですか。
Bạn là thành viên của hội này phải không?
トムは読書会の会員だ。
Tom là thành viên của câu lạc bộ đọc sách.
この会は会員が多い。
Hội này có nhiều thành viên.
メアリーは読書クラブの会員です。
Mary là thành viên của câu lạc bộ đọc sách.
会員は全員出席した。
Tất cả các hội viên đều có mặt.