今もって
[Kim]
今以て [Kim Dĩ]
今以て [Kim Dĩ]
いまもって
Trạng từ
đến giờ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
少ないが今もっているお金を全部貸してあげよう。
Tôi sẽ cho bạn mượn toàn bộ số tiền mà tôi đang có, dù nó không nhiều.
私は君が今もっている辞書と同じ辞書がほしい。
Tôi muốn có cuốn từ điển giống như cuốn bạn đang có.
監督はチームをトーナメント優勝に今一歩という所までもっていったのに悔しいことだった。
Rất đáng tiếc khi huấn luyện viên đã đưa đội tới gần chức vô địch trong giải đấu.
彼、今のところは飛ぶ鳥も落とす勢いだけれど、あの威勢いつまでもつのか、疑問だね。
Anh ấy hiện tại đang thăng tiến vùn vụt, nhưng không biết điều đó có kéo dài được bao lâu.
その問いかけに答えるチャンスを今、私たちは手にしました。今この時こそが、私たちの瞬間です。今この時にこそ、私たちは人々がまた仕事につけるようにしなくてはなりません。子供たちのために、チャンスの扉を開かなくてはなりません。繁栄を取り戻し、平和を推進しなくてはなりません。今この時にこそ、アメリカの夢を取り戻し、基本的な真理を再確認しなくてはなりません。大勢の中にあって、私たちはひとつなのだと。息をし続ける限り、私たちは希望をもち続けるのだと。そして疑り深く悲観し否定する声に対しては、そんなことできないという人たちに対しては、ひとつ国民の魂を端的に象徴するあの不朽の信条でもって、必ずやこう答えましょう。
Chúng ta đã có cơ hội để trả lời câu hỏi đó ngay bây giờ. Đây chính là khoảnh khắc của chúng ta. Chính vào lúc này, chúng ta phải đảm bảo mọi người có thể trở lại làm việc. Vì lợi ích của trẻ em, chúng ta phải mở ra cánh cửa cơ hội. Chúng ta phải lấy lại sự thịnh vượng và thúc đẩy hòa bình. Chính vào lúc này, chúng ta phải lấy lại giấc mơ Mỹ và xác nhận lại những chân lý cơ bản rằng chúng ta là một trong số đông. Miễn là còn thở, chúng ta sẽ tiếp tục hy vọng. Và đối với những tiếng nói hoài nghi, bi quan và phủ nhận, những người nói rằng điều đó không thể, chúng ta sẽ trả lời họ bằng tín điều bất diệt kia, biểu tượng cho tâm hồn dân tộc.