今なお [Kim]
今尚 [Kim Thượng]
今猶 [Kim Do]
いまなお

Trạng từ

vẫn còn

🔗 今もなお

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いまあなたにてもらえるならなおよいのですが。
Tốt hơn hết là bạn đến đây ngay bây giờ.
そしてわたしはここにいていまなおきています。
Và tôi vẫn ở đây và vẫn sống.
かなりおおくの人々ひとびといまなおそれをしんじている。
Khá nhiều người vẫn tin vào điều đó.
その迷信めいしんかれらのいまなおのこっている。
Tín ngưỡng mê tín đó vẫn còn tồn tại giữa họ cho đến tận bây giờ.
その事件じけんいまなおなぞつつまれている。
Vụ việc đó vẫn còn là một bí ẩn.
その習慣しゅうかんいまなお日本にほん所々ところどころおこなわれている。
Thói quen đó vẫn được thực hiện ở một số nơi ở Nhật Bản.
彼女かのじょがなぜ自殺じさつしたのかはいまなおなぞである。
Tại sao cô ấy tự tử vẫn là một bí ẩn.
たからがどこにかくされているかはいまなおなぞである。
Vị trí chiếc kho báu được giấu vẫn là một bí ẩn cho đến nay.
その地域ちいきには風変ふうがわりな風習ふうしゅういまもなおつづいている、とその人類じんるい学者がくしゃう。
Nhà nhân chủng học đó nói rằng những phong tục kỳ lạ vẫn còn tồn tại ở khu vực đó.
学生がくせいのひとりによれば、中国ちゅうごくではいまなお粛清しゅくせいおこなわれ、恐怖きょうふ政治せいじ横行おうこうしているとのことです。
Theo một học sinh, ở Trung Quốc vẫn còn diễn ra các cuộc thanh trừng và chính sách khủng bố.

Hán tự

Kim bây giờ
Thượng tôn trọng; hơn nữa

Từ liên quan đến 今なお