二つ [Nhị]
2つ
ふたつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Số từ

hai

JP: 2つの質問しつもんをしてもよいですか。

VI: Tôi có thể đặt hai câu hỏi không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふたつだけだったよ。
Chỉ có hai thôi.
ふたつともタダだよ。
Cả hai đều miễn phí.
あねふたじょうです。
Chị gái tôi lớn hơn tôi hai tuổi.
ふたつパンをいました。
Tôi đã mua hai cái bánh mì.
このふたつに大差たいさはない。
Không có sự khác biệt lớn giữa hai cái này.
ふたつしかつけられなかった。
Tôi chỉ tìm thấy hai cái thôi.
本当ほんとううりふたつだったわ。
Họ thực sự giống nhau như đúc.
そのふたつともきではない。
Tôi không thích cả hai thứ đó.
サリーはケンよりもふた年上としうえです。
Sally lớn hơn Ken hai tuổi.
ビルはわたしよりふたじょうです。
Bill lớn hơn tôi hai tuổi.

Hán tự

Nhị hai

Từ liên quan đến 二つ