乾燥無味
[Can Táo Vô Vị]
かんそうむみ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
khô; nhạt nhẽo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ユーモアで彩られない現実は無味乾燥です。
Thực tế không có hài hước thì thật nhạt nhẽo.
東京の空気は彼女には常に無味乾燥でざらざらしていた。
Không khí ở Tokyo luôn cảm thấy nhạt nhẽo, khô khan và cứng nhắc đối với cô ấy.