久しい [Cửu]
ひさしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

lâu; lâu đời

JP: おご平家へいけひさしからず。

VI: Kiêu ngạo không bền lâu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひさしくかれわない。
Đã lâu không gặp anh ấy.
ひさしくっていませんね。
Đã lâu không gặp nhỉ.
フランスひさしくはなしていない。
Tôi đã lâu không nói tiếng Pháp.
この習慣しゅうかんえてひさしい。
Thói quen này đã tuyệt chủng từ lâu.
かれ学校がっこうてからずいぶんひさしい。
Đã khá lâu kể từ khi anh ấy rời trường học.
やすみらしいやすみはひさしくっていない。
Đã lâu lắm rồi tôi chưa có một kỳ nghỉ đúng nghĩa.
わたしかれひさしくっていない。
Tôi đã lâu không gặp anh ấy.
その習慣しゅうかん廃止はいしされてひさしい。
Thói quen đó đã bị bỏ lâu rồi.
ひさしく手紙てがみかかかなかったことをおゆるください。
Xin lỗi vì đã lâu không viết thư.
地方自治体ちほうじちたい時代じだいたといわれてからひさしい。
Đã lâu người ta nói rằng thời đại của các đơn vị hành chính địa phương đã đến.

Hán tự

Cửu lâu dài

Từ liên quan đến 久しい