世紀
[Thế Kỉ]
せいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
thế kỷ
JP: 彼は19世紀に生まれた。
VI: Anh ấy sinh ra vào thế kỷ 19.
Danh từ chung
kỷ nguyên
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
của thế kỷ (ví dụ: trận đấu của thế kỷ)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
20世紀生まれ?それとも21世紀?
Sinh vào thế kỷ 20 hay 21?
あなたは、20世紀に生まれましたか?それとも21世紀ですか?
Bạn sinh ra vào thế kỷ 20 hay thế kỷ 21?
21世紀はアジアの時代である。
Thế kỷ 21 là thời đại của châu Á.
1世紀は100年です。
Một thế kỷ là một trăm năm.
ひいばあちゃんは、19世紀生まれです。
Cụ bà tôi sinh vào thế kỷ 19.
19世紀は白人文明の時代だった。
Thế kỷ 19 là thời đại của nền văn minh người da trắng.
この絵画は十五世紀のものだ。
Bức tranh này là của thế kỷ 15.
科学は21世紀に備える方法だ。
Khoa học là cách chuẩn bị cho thế kỷ 21.
この寺院は七世紀からのものです。
Ngôi chùa này có từ thế kỷ thứ bảy.
この教会は12世紀からのものです。
Nhà thờ này từ thế kỷ 12.