不親切
[Bất Thân Thiết]
ふしんせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không thân thiện
JP: 彼は金持ちだけれども、不親切だ。
VI: Anh ấy giàu có nhưng lại không tử tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は金持ちだが不親切だ。
Anh ấy giàu có nhưng không tử tế.
彼女は彼に不親切だった。
Cô ấy đã không tử tế với anh ta.
彼の不親切が彼女を怒らせた。
Sự không thân thiện của anh ta đã làm cô ấy tức giận.
私はあの人は不親切だと思う。
Tôi nghĩ người đó không thân thiện.
親切な人もいたし不親切な人もいた。
Có người thì tốt bụng, nhưng cũng có người không tốt bụng.
この店の販売員はとても不親切だ。
Nhân viên bán hàng ở cửa hàng này rất không thân thiện.
私は彼女の不親切な態度が気にくわない。
Tôi không thích thái độ thiếu thân thiện của cô ấy.
あの人も私のことを不親切だと思っている。
Người kia cũng nghĩ tôi không thân thiện.
メアリーは不親切そうに見えるが、根はとてもやさしい。
Mary trông có vẻ không thân thiện nhưng thực chất rất tốt bụng.