不得意
[Bất Đắc Ý]
ふとくい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
điểm yếu
JP: 概して、日本の人々は外国語が不得意だ。
VI: Nói chung người Nhật không giỏi ngoại ngữ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は英語が不得意だった。
Tôi không giỏi tiếng Anh.
どの教科が不得意ですか。
Bạn yếu môn học nào?
日本語が不得意なので上手に書けません。
Vì tôi không giỏi tiếng Nhật cho nên tôi không thể viết tốt được.
彼は英語が好きだが数学は不得意だ。
Anh ấy thích tiếng Anh nhưng không giỏi toán.