不健康 [Bất Kiện Khang]
ふけんこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

sức khỏe kém; sức khỏe yếu; không lành mạnh

JP: わたしたちかれ不健康ふけんこう考慮こうりょしなければならない。

VI: Chúng tôi phải xem xét sức khỏe kém của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

喫煙きつえん不健康ふけんこうだからやめるべきである。
Hút thuốc không lành mạnh nên bạn nên bỏ.
彼女かのじょはなかなかきれいだが不健康ふけんこうそうだ。
Cô ấy khá xinh đẹp nhưng có vẻ không khỏe.
一日ついたちにオレンジを二十個にじゅっこ以上いじょうべるのは不健康ふけんこうだとおもう。
Tôi nghĩ ăn quá 20 quả cam một ngày là không tốt cho sức khỏe.
健康けんこうそうね。
Trông có vẻ không khỏe nhỉ.
ごく常識じょうしきてきかんがえてても、わらいのない人生じんせいくらくつめたい。そして健康けんこうであるようにおもわれます。
Xét một cách bình thường, cuộc sống không có tiếng cười thì tối tăm, lạnh lẽo và không lành mạnh.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Kiện khỏe mạnh; sức khỏe; sức mạnh; kiên trì
Khang an nhàn; hòa bình

Từ liên quan đến 不健康