一番目
[Nhất Phiên Mục]
1番目 [Phiên Mục]
1番目 [Phiên Mục]
いちばんめ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đầu tiên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一月は年の一番目の月です。
Tháng Giêng là tháng đầu tiên của năm.
四月は一年の4番目の月です。
Tháng Tư là tháng thứ tư trong năm.
1番目が一番良いというわけじゃなかった。
Không phải cái đầu tiên là tốt nhất.
2013年7月1日から、クロアチア語はEUの24番目の公用語となっている。
Từ ngày 1 tháng 7 năm 2013, tiếng Croatia đã trở thành ngôn ngữ chính thức thứ 24 của EU.