一応 [Nhất Ứng]
一往 [Nhất Vãng]
いちおう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từ

hơn hoặc kém; tạm thời

JP: ええ、先方せんぽうから一応いちおう返事へんじはありました。

VI: Ừ, phía bên kia đã có trả lời sơ bộ.

Danh từ chungTrạng từ

tạm thời

Danh từ chungTrạng từ

phòng khi

JP: 過去かこといがもしあるならば一応いちおうとおすほうがいいとおもいます。

VI: Tôi nghĩ nếu có đề thi cũ thì bạn nên xem qua một lượt.

Danh từ chungTrạng từ

một lần

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一応いちおういとくけど、明日あした制服せいふくだよね?
Tôi hỏi cho có nhưng ngày mai mặc đồng phục đúng không?
一応いちおうきききますが、なにをするつもりですか。
Tôi hỏi cho có lệ thôi, nhưng bạn định làm gì?
そのスチュワーデスは、一応いちおうフランスはなすことができる。
Tiếp viên hàng không đó có thể nói tiếng Pháp.
「フェイスブックやってる?」「一応いちおうね。でもほとんど使つかってない」
"Bạn có dùng Facebook không?" - "Có, nhưng tôi hầu như không dùng lắm."
「おまえ料理りょうりできるの?」「一応いちおうできるよ。あじ保証ほしょうしかねるけど」
"Cậu biết nấu ăn à?" "Tạm biết là biết, nhưng không dám bảo đảm về mùi vị."
おれはなしながれで一応いちおういただけで特別とくべつ興味きょうみはないので、べつはなしてもはなさなくてもどっちでもいい。
Tôi chỉ hỏi theo dòng chuyện thôi, không có hứng thú gì đặc biệt, nên cậu kể hay không cũng được.

Hán tự

Nhất một
Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận
Vãng hành trình; du lịch; đuổi đi; để đi; trước đây; trước kia

Từ liên quan đến 一応