ライバル
ライヴァル
Danh từ chung
đối thủ
JP: 彼は自分のライバルをひどくこきおろした。
VI: Anh ấy đã chỉ trích đối thủ của mình một cách gay gắt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はライバル会社に引き抜かれました。
Anh ấy đã được công ty đối thủ dụ dỗ.
私たちはライバルに価格競争で敗れた。
Chúng tôi đã thua trong cuộc cạnh tranh giá cả với đối thủ.
彼女がライバル会社に転職しそうだったからね。
Cô ấy có vẻ như sắp chuyển sang làm việc cho công ty đối thủ.
我々のチームは強力なライバルと競った。
Đội của chúng ta đã cạnh tranh với một đối thủ mạnh.
トムはマラソン大会で最後まで粘るも、ライバルに敗れた。
Tom đã cố gắng đến cuối cùng trong cuộc thi marathon nhưng vẫn bị đối thủ đánh bại.
私たちの会社はライバル企業に金利競争で敗れた。
Công ty chúng tôi đã thua cuộc trong cuộc cạnh tranh lãi suất với công ty đối thủ.
なぜ、ライバルの同業者にまでも公開しているのか。
Tại sao lại công khai cả với đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành nghề?
彼は彼のライバルが犯す誤りをいつも最大限に利用する。
Anh ấy luôn tận dụng tối đa những sai lầm mà đối thủ của mình mắc phải.
我が社の新製品が、ライバル会社に一矢を報いる結果となった。
Sản phẩm mới của công ty chúng tôi đã đáp trả lại công ty đối thủ.
特定の企業を賞賛する書き込みや、逆にライバル企業を貶める書き込みが多い2ch。
Trên 2ch, có nhiều bài viết ca ngợi một số công ty cụ thể hoặc ngược lại, hạ bệ các công ty đối thủ.