モルモット
Danh từ chung
chuột lang (Cavia porcellus)
Danh từ chung
đối tượng thí nghiệm; chuột bạch (người)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
モルモットは社会的動物である。
Chuột lang là động vật xã hội.
モルモットを飼ってるんだ。
Tôi đang nuôi một con chuột lang.
メアリーはクリスマスにモルモットをもらったんだよ。
Mary đã nhận được một con chuột lang vào Giáng sinh đấy.
サミはモルモットを飼ってるんだよ。
Sami đang nuôi một con chuột lang đấy.
トムはモルモットと遊ぶのを拒んだ。
Tom đã từ chối chơi với chuột lang.
モルモットは孤独死しちゃうんだ。
Chuột lang có thể chết cô đơn đấy.
トムはモルモットと遊びたくないって断ったんだ。
Tom đã từ chối không muốn chơi với chuột lang.
スイスでは、モルモットを1匹だけで飼うと違法になります。
Ở Thụy Sĩ, việc nuôi chỉ một con chuột lang là bất hợp pháp.
スイスでは、モルモットを1頭だけ所有することは違法になります。
Ở Thụy Sĩ, việc sở hữu chỉ một con chuột lang là bất hợp pháp.