メンタル
Tính từ đuôi na
tinh thần
Danh từ chung
sức khỏe tinh thần
JP: 空腹はメンタル的に良くない。
VI: Đói bụng không tốt cho tâm lý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
明日から強化合宿に入るんですが、強化するのは体力面ではなく、メンタルの部分です。
Từ ngày mai chúng tôi sẽ bắt đầu trại huấn luyện tăng cường, nhưng không phải cải thiện thể lực mà là tinh thần.