ミーティング
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

cuộc họp

JP: ミーティングを中止ちゅうししなければならない。

VI: Chúng ta phải hủy cuộc họp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ミーティングはわりました。
Cuộc họp đã kết thúc.
ミーティングがあるんだよね?
Cậu có cuộc họp đúng không?
今夜こんやのミーティングにれる?
Bạn có thể đến cuộc họp tối nay không?
昨日きのう、ミーティングにました。
Hôm qua tôi đã tham gia cuộc họp.
ミーティングをひらきたいのだが。
Tôi muốn tổ chức một cuộc họp.
ミーティングは隔週かくしゅうでやってます。
Chúng tôi tổ chức cuộc họp hai tuần một lần.
わたしはIAAのミーティングにった。
Tôi đã tham dự cuộc họp của IAA.
ミーティングは、14時半じはんからおこないます。
Cuộc họp sẽ được tổ chức lúc 14 giờ 30.
かれはミーティングを欠席けっせきした。
Anh ấy đã vắng mặt tại cuộc họp.
どれくらいでミーティングははじまりますか。
Cuộc họp sẽ bắt đầu bao lâu nữa?

Từ liên quan đến ミーティング