ホームラン
ホーム・ラン
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
cú đánh home run
JP: 観客は彼のホームランに興奮した。
VI: Khán giả đã phấn khích với cú home run của anh ấy.
🔗 本塁打
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はホームランをかっ飛ばした。
Anh ấy đã đánh một cú home run.
誰が一番ホームランを打ったの?
Ai đã đánh được nhiều home run nhất?
この構えはホームラン狙ってるな。
Cái tư thế này chắc là đang nhắm đánh home-run.
彼は1回にホームランを放った。
Anh ấy đã đánh một cú home run.
彼のホームランは観衆を沸かせた。
Cú home run của anh ấy đã làm khán giả sôi động.
誰がホームランを打ったのですか。
Ai đã đánh home run?
松井、起死回生の逆転満塁サヨナラホームラン!
Matsui, một cú home run đầy kịch tính đã lật ngược tình thế!
彼はホームラン3本を打ち、8点を稼いだ。
Anh ấy đã đánh ba cú home run và ghi được tám điểm.
僕らのチームの最後のバッターがホームランを打たなかったら、試合に負けていただろうな。
Nếu tay đánh cuối cùng trong đội chúng tôi không ghi được home run, có lẽ chúng tôi đã thua cuộc.
もし最終打者がホームランを打たなかったら、我がチームは試合に負けていただろう。
Nếu vận động viên cuối cùng không đánh được home run, đội chúng tôi đã thua trận.