ホラー
Danh từ chung
kinh dị
JP: 近年では人間心理の謎を扱うサイコホラーも人気である。
VI: Gần đây, thể loại phim kinh dị tâm lý về những bí ẩn của tâm lý con người cũng rất được ưa chuộng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ホラー映画は好きじゃないなぁ。
Tôi không thích phim kinh dị lắm.
ホラー映画は好きですか?
Bạn có thích phim kinh dị không?
兄はホラー映画が好きです。
Anh tôi thích phim kinh dị.
ホラー映画って、好き?
Bạn thích phim kinh dị không?
ホラー映画を見るつもりです。
Tôi định xem phim kinh dị.
映画はホラー以外なら何でも好きです。
Tôi thích mọi thể loại phim trừ phim kinh dị.
トムはホラー映画が好きなんだって。
Nghe nói Tom thích phim kinh dị.
ホラー映画を観ると私は鳥肌がたってしまう。
Khi xem phim kinh dị, tôi bị nổi da gà.
そのホラー映画は二度と見る気にならなかった。
Tôi không bao giờ muốn xem lại bộ phim kinh dị đó.
あまりにも恐ろしいホラー映画を見ると、寒気がするよ。
Xem phim kinh dị quá đáng sợ có thể khiến bạn cảm thấy lạnh.