ヘルメット

Danh từ chung

mũ bảo hiểm

JP: ヘルメットをかぶらずにバイクにるのは危険きけんだ。

VI: Đi xe máy mà không đội mũ bảo hiểm là nguy hiểm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ヘルメットは、つけてたの?
Bạn có đội mũ bảo hiểm không?
たまがヘルメットをとおった。
Viên đạn đã xuyên qua mũ bảo hiểm.
銃弾じゅうだんはヘルメットを貫通かんつうした。
Viên đạn đã xuyên qua mũ bảo hiểm.
つねにヘルメットはつけています。
Luôn đội mũ bảo hiểm.
これって、おまえのヘルメット?
Cái này là mũ bảo hiểm của cậu à?
常時じょうじヘルメットをこうむっています。
Luôn đội mũ bảo hiểm.
トムはヘルメットをかぶってバイクにまたがった。
Tom đội mũ bảo hiểm và ngồi lên xe máy.
建築けんちく現場げんばではつねにヘルメットをかぶらなければいけません。
Trên công trường xây dựng, bạn luôn phải đội mũ bảo hiểm.
トムは、ヘルメットをかぶる必要ひつようがあるとメアリーにった。
Tom nói với Mary rằng anh ấy cần đội mũ bảo hiểm.
あたま保護ほごするためにはヘルメットをかぶらなくてはいけない。
Phải đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu.

Từ liên quan đến ヘルメット