バスケット
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
giỏ
JP: 近くでバスケットが作られている。
VI: Người ta đang làm rổ ở gần đây.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
bóng rổ
🔗 バスケットボール
Danh từ chung
vải giỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体育館でバスケットをしました。
Chúng tôi đã chơi bóng rổ trong phòng thể dục.
私たちは、バスケットの選手です。
Chúng tôi là cầu thủ bóng rổ.
カウンターにバナナでいっぱいのバスケットがあります。
Có một giỏ đầy chuối trên quầy.
彼女はバスケット部に入っている。
Cô ấy tham gia đội bóng rổ.
バスケットの中には何が入ってるの?
Có gì trong giỏ rổ vậy?
私たちは昨日バスケットをした。
Chúng tôi đã chơi bóng rổ ngày hôm qua.
バスケットの中には何も入っていない。
Trong giỏ không có gì cả.
私はテレビでバスケットの試合を見た。
Tôi đã xem trận bóng rổ trên ti vi.
トムは私たちのバスケットチームのキャプテンです。
Tom là đội trưởng đội bóng rổ của chúng tôi.
彼女は祖母からバスケットを編む技術を学んだ。
Cô ấy đã học kỹ năng đan rổ từ bà ngoại.