ニュース番組
[Phiên Tổ]
ニュースばんぐみ
Danh từ chung
chương trình tin tức
JP: 我々は、新聞、雑誌、ニュース番組で世の中の出来事を知る。
VI: Chúng ta biết các sự kiện trên thế giới qua báo chí, tạp chí và chương trình tin tức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
テレビのニュース番組が好きなんだ。
Tôi thích chương trình tin tức trên ti vi.
クイズ番組は7時のニュースのあとだ。
Chương trình đố vui là sau bản tin lúc 7 giờ.
ラジオでその土地の短いニュース番組がある。
Có một chương trình tin tức ngắn về vùng đất đó trên radio.
番組の途中ですが、ここで臨時ニュースをお伝えします。
Chương trình đang diễn ra nhưng chúng tôi sẽ thông báo tin tức khẩn cấp.
その男は、ニュース番組をちらっと見て、ショックを受けた。
Người đàn ông ấy đã nhìn qua chương trình tin tức và cảm thấy sốc.
そのテレビ番組は特別ニュースのために中断された。
Chương trình truyền hình đó đã bị gián đoạn vì tin tức đặc biệt.
テレビのニュース番組は我々が世界に遅れないでついていく助けになる。
Chương trình tin tức trên ti vi giúp chúng ta không bị tụt hậu so với thế giới.