セミナー
ゼミナール
セミナール
セミナ

Danh từ chung

📝 ゼミナール từ tiếng Đức

hội thảo

JP: 8月はちがつ10日とおかから31日さんじゅういちにちまでドイツでセミナーに出席しゅっせきするためにやすみます。

VI: Tôi sẽ nghỉ từ ngày 10 đến 31 tháng 8 để tham dự một hội thảo ở Đức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とてもいいわ、今日きょう歴史れきしのセミナーにはおこなったの?
Rất tốt, bạn có đi học kỳ hôm nay không?
あなたがこのセミナーに参加さんかしてくださることねがっています。
Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia hội thảo này.
このセミナーは、日本にほん企業きぎょうのマーケティング担当たんとう管理かんりしょく対象たいしょうとしたものです。
Hội thảo này dành cho các quản lý phụ trách marketing của các công ty Nhật Bản.
セミナーのご案内あんないともに、この情報じょうほう貴社きしゃない担当たんとう管理かんりしょくにご転送てんそうください。
Kèm theo lời mời tham dự hội thảo, xin vui lòng chuyển thông tin này đến người quản lý phụ trách trong công ty của bạn.

Từ liên quan đến セミナー