ゼミ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
hội thảo
🔗 ゼミナール
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「あっ、時間ないし。やけっぱちよ。ぶっつけ本番でいこう。明日、がんばろう。もう、どうにでもなれってんだ」「どうしたの?」「明日、ゼミのプレゼンがあるの。資料が今できたんだけど、まだ一度も通してやってないの。どうしよう」「どうにもならないね」
"Ồ, không còn thời gian nữa, làm ẩu một phen vậy. Mai mình cố gắng nhé. Bây giờ thì cứ mặc kệ." "Chuyện gì thế?" "Ngày mai tôi có bài thuyết trình ở seminar. Tài liệu vừa mới hoàn thành xong nhưng tôi chưa ôn qua lần nào. Phải làm sao đây?" "Không còn cách nào khác đâu."