スリム

Tính từ đuôi na

thon gọn

JP: スリムというおとこ事故じこんだ。

VI: Một người đàn ông tên là Slim đã chết trong một tai nạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スリムになりたいの?
Bạn muốn trở nên thon gọn à?
彼女かのじょスリムね。
Cô ấy thon thả nhỉ.
メアリーはわたしよりスリムだよ。
Mary thon thả hơn tôi.
トムってたかいしスリムなのよ。
Tom cao và gầy.
ダイエットをつづけなければスリムなままでいる見込みこみはほとんどない。
Nếu không tiếp tục ăn kiêng, khó mà giữ được dáng.
メアリーはそれ以上いじょうせなくていいんじゃないかな。もう十分じゅっぷんスリムだよ。
Có lẽ Mary không cần phải gầy đi nữa. Cô ấy đã đủ thon thả rồi.

Từ liên quan đến スリム