スマート
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi na
thanh lịch
Tính từ đuôi na
thon thả
JP: あんなドレスが着られたらいいんだけど。もっとスマートにならなくちゃ。
VI: Giá như tôi có thể mặc chiếc váy đó. Tôi cần phải trông thật thanh lịch hơn.
Tính từ đuôi na
khéo léo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムとメアリーは、スマートホームに住んでいます。
Tom và Mary sống trong một ngôi nhà thông minh.
トムとメアリーは、スマートハウスに住んでいます。
Tom và Mary sống trong một ngôi nhà thông minh.
トムとメアリーは、スマートホームで暮らしています。
Tom và Mary sống trong một ngôi nhà thông minh.
トムとメアリーは、スマートハウスで暮らしています。
Tom và Mary sống trong một ngôi nhà thông minh.
散々警察から逃げ回ったおかげで、俺はこんなに健康的で、スマートで、セクシーになった。
Nhờ chạy trốn cảnh sát liên tục mà tôi trở nên khỏe mạnh, thông minh và quyến rũ như thế này.
「この車、スマートアシストが付いてるって聞いたんだけど、ピコピコうるさいのよ。ほらまたなった。今、私何か悪いことした?」「右に寄りすぎかな」「だったらはっきりそう言ってくれたらいいのにね」
"Tôi nghe nói chiếc xe này có hệ thống hỗ trợ thông minh, nhưng nó kêu liên tục quá. Nghe kìa, lại nữa rồi. Tôi làm gì sai à?" "Có lẽ bạn lái quá lệch sang phải." "Thế thì nên nói rõ ra cho tôi biết chứ."