ジェット
Danh từ chung
máy bay phản lực
JP: ABCニュースによれば、もう一機のジェット旅客機が、中近東でハイジャックされたそうだ。
VI: Theo ABC News, một chiếc máy bay phản lực khác đã bị không tặc ở Trung Đông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジェットコースターは怖いな。
Tàu lượn siêu tốc thật đáng sợ.
宙返りするジェットコースターに乗ったら、気持ち悪くなっちゃった。
Tôi cảm thấy buồn nôn sau khi đi tàu lượn làm nhào lộn.
初期のジェット旅客機の墜落事故は、機体とエンジンの金属疲労のような、技術的欠陥が原因で起こることが多かった。
Các vụ tai nạn máy bay phản lực đầu tiên thường xảy ra do các lỗi kỹ thuật như mỏi kim loại của thân máy bay và động cơ.
安全性が改善されない限り、2010年までにジェット旅客機は週に1度の割合で空から落ちる事態になっている可能性があると、ボーイング社の分析は予測している。
Theo phân tích của công ty Boeing, nếu không cải thiện an toàn, đến năm 2010 có khả năng máy bay phản lực hành khách sẽ rơi từ trên trời xuống mỗi tuần một lần.