ジェット機
[Cơ]
ジェットき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
máy bay phản lực
JP: ジェット機は離陸する時に轟音を立てた。
VI: Máy bay phản lực đã tạo ra tiếng ồn lớn khi cất cánh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのジェット機は稲光より速かった。
Chiếc máy bay phản lực đó nhanh hơn tia chớp.
彼女の息子はジェット機のパイロットです。
Con trai cô ấy là phi công máy bay phản lực.
ジェット機は東京に着陸した。
Máy bay phản lực đã hạ cánh xuống Tokyo.
ジェット機が次々に離陸した。
Máy bay phản lực liên tục cất cánh.
ジェット機は瞬く間に飛び去った。
Máy bay phản lực đã bay đi trong chớp mắt.
ジェット機はプロペラ機よりもずっと速い。
Máy bay phản lực nhanh hơn máy bay cánh quạt rất nhiều.
空を飛んでるジェット機が見えたよ。
Tôi đã nhìn thấy máy bay đang bay trên trời.
ジェット機では不注意な操縦は許されない。
Trên máy bay phản lực, sự bất cẩn trong điều khiển không được phép.
あのジャンボジェット機は400人乗れる。
Chiếc máy bay Jumbo kia có thể chở 400 người.
二機のジェット機が同時に離陸した。
Hai chiếc máy bay phản lực cất cánh cùng một lúc.