クーラー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

máy điều hòa

JP: うちのクーラーが故障こしょうしてしまった。

VI: Máy lạnh nhà tôi bị hỏng.

Danh từ chung

máy làm mát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クーラーがきかないようだが。
Có vẻ như điều hòa không hoạt động.
クーラーつけすぎ。
Bật điều hòa quá lạnh.
クーラーボックスはってきた?
Bạn có mang theo hộp đá không?
クーラーをれていただけますか。
Bạn có thể bật điều hòa giúp tôi không?
クーラーが故障こしょうしてしまった。
Cái điều hòa hỏng rồi.
クーラーをつけなければ、すずしくなりません。
Nếu không bật máy lạnh, sẽ không mát được.
ワインクーラーって、ってる?
Bạn có cái làm mát rượu vang không?
この部屋へやクーラーききすぎじゃない?
Máy lạnh trong căn phòng này có phải là quá lạnh không?
ずいぶんあついですね。クーラーをいれましょうか。
Thật là nóng quá. Chúng ta bật điều hòa nhé?
どのクーラー一番いちばん効率こうりつがよいとおもいますか。
Bạn nghĩ máy lạnh nào hiệu quả nhất?

Từ liên quan đến クーラー