エゴ

Danh từ chung

cái tôi

JP: この問題もんだいは、アイドルのエゴとヲタのエゴの衝突しょうとつだ。

VI: Vấn đề này là sự xung đột giữa cái tôi của thần tượng và cái tôi của người hâm mộ.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

chủ nghĩa vị kỷ

🔗 エゴイズム

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

người vị kỷ

🔗 エゴイスト

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

先進せんしん諸国しょこくでは出生しゅっしょうりつ上昇じょうしょうはかられる一方いっぽうで、発展はってん途上とじょうこくでは出生しゅっしょうりつ抑制よくせいさけばれる。これは先進せんしんこくがわのエゴととらえられ、発展はってん途上とじょうこくがわとの合意ごうい形成けいせいきわめてむずかしいことになろう。
Trong khi các nước phát triển đang cố gắng tăng tỷ lệ sinh, các nước đang phát triển lại kêu gọi kiểm soát tỷ lệ sinh. Điều này được xem là ích kỷ của các nước phát triển và việc đạt được sự đồng thuận với các nước đang phát triển là rất khó khăn.

Từ liên quan đến エゴ